Characters remaining: 500/500
Translation

nghiêm minh

Academic
Friendly

Từ "nghiêm minh" trong tiếng Việt có nghĩasự chặt chẽ, rõ ràng trong việc thực hiện quy định, luật lệ hoặc kỷ luật. Khi nói đến "nghiêm minh", người ta thường nghĩ đến sự công bằng, không thiên vị trong việc xử lý các vấn đề liên quan đến kỷ luật, luật pháp hay quản lý.

Định nghĩa:
  • Nghiêm minh: Tính chặt chẽ rõ ràng trong việc áp dụng các quy tắc, quy định; thể hiện sự công bằng không thiên vị.
dụ sử dụng:
  1. Kỷ luật nghiêm minh: Trong một trường học, nếu nhà trường kỷ luật nghiêm minh, điều đó có nghĩatất cả học sinh đều phải tuân theo các quy định một cách chặt chẽ không ai được đặc quyền.
  2. Luật pháp nghiêm minh: Một quốc gia luật pháp nghiêm minh sẽ đảm bảo rằng mọi công dân đều bị xử lý như nhau trước pháp luật, không ai có thể thoát khỏi hình phạt lý do nào đó.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc họp, người lãnh đạo có thể nói: "Chúng ta cần phải một quy trình làm việc nghiêm minh để đảm bảo tiến độ chất lượng công việc."
  • Trong các bài viết hay luận văn, có thể sử dụng câu: "Một xã hội phát triển cần các quy định nghiêm minh để bảo vệ quyền lợi của công dân."
Phân biệt với các biến thể:
  • Nghiêm khắc: Từ này thường chỉ sự khó tính trong việc áp dụng kỷ luật, nhưng không nhất thiết phải sự công bằng như "nghiêm minh".
  • Nghiêm trọng: Từ này mang ý nghĩa về mức độ nghiêm túc của một vấn đề, không liên quan đến tính chặt chẽ trong quy định.
Các từ gần giống:
  • Chặt chẽ: Tương tự "nghiêm minh", nhưng thường dùng để chỉ tính chính xác trong cách làm việc hoặc quy trình.
  • Công bằng: Mặc dù không hoàn toàn giống, nhưng "công bằng" thường đi kèm với "nghiêm minh", một hệ thống nghiêm minh thì cũng phải công bằng.
Từ đồng nghĩa:
  • Quy củ: Cũng mang nghĩa là quy tắc rõ ràng, nhưng phần nhẹ nhàng hơn so với "nghiêm minh".
  • Rõ ràng: Từ này nhấn mạnh vào sự minh bạch dễ hiểu, thường không nhất thiết liên quan đến kỷ luật.
Nghĩa khác:
  • "Nghiêm minh" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉlĩnh vực giáo dục hay luật pháp còn trong quản lý, tổ chức, nơi sự tuân thủ quy định cần thiết.
  1. Chặt chẽ rõ ràng: Kỷ luật nghiêm minh.

Comments and discussion on the word "nghiêm minh"